Platycodon grandiflorus leaf
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Platycodon grandiflorus leaf là một chiết xuất thực vật / thực vật được sử dụng trong một số sản phẩm OTC (không kê đơn). Nó không phải là một loại thuốc được phê duyệt.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ciprofloxacin.
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm fluoroquinolon.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dạng uống là ciprofloxacin hydroclorid hoặc base,
- Dạng thuốc nhỏ mắt, mỡ mắt hoặc nhỏ tai là ciprofloxacin hydroclorid.
- Dạng tiêm truyền tĩnh mạch là ciprofloxacin lactat.
- Liều và hoạt lực của thuốc được biểu thị theo ciprofloxacin base:
- 1 mg ciprofloxacin tương ứng với 1,16 mg ciprofloxacin hydroclorid và 1 mg ciprofloxacin tương đương với 1,27 mg ciprofloxacin lactat.
- Viên nén: 100 mg; 250 mg; 500 mg; 750 mg. Viên nén giải phóng chậm: 500 mg; 1 000 mg. Nhũ dịch uống: 250 mg/5 ml; 500 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm truyền: 200 mg/100 ml; 400 mg/200 ml.
- Thuốc tiêm (dung dịch đậm đặc) để tiêm truyền tĩnh mạch: 10 mg/ml (200 mg hoặc 400 mg hoặc 1 200 mg).
- Thuốc nhỏ mắt: 0,3%. Thuốc nhỏ tai 0,2%; 0,3%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tacrolimus.
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thường dùng dạng tacrolimus monohydrate.
- Viên nang: 0,5 mg; 0,75 mg; 1 mg; 5 mg.
- Thuốc tiêm: 5 mg/5ml, 5 mg/ml.
- Thuốc mỡ: 0,03%; 0,1%.
- Viên nang phóng thích kéo dài: 0,5 mg; 0,75 mg; 1 mg; 2 mg; 3 mg; 4 mg; 5 mg.
- Hỗn dịch uống: 0,2 mg; 1 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loxoprofen
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid (NSAID)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 60 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Paclitaxel.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, thuộc nhóm taxan.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ thủy tinh 5 ml; 16,7 ml; 25 ml và 50 ml dung dịch đậm đặc 6 mg/ml để pha dịch truyền tĩnh mạch.
Paclitaxel được sử dụng ở 2 dạng công thức: Paclitaxel thông thường (trong dung dịch khan, không chứa nước) và dạng paclitaxel liên kết với albumin.
Sản phẩm liên quan






